-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Gioăng mặt bích
Gioăng mặt bích là gì?
Gioăng mặt bích được chia thành 3 loại chính:
- Gioăng mặt bích phi kim loại (Non-metallic gasket types)
- Gioăng mặt bích bán kim loại (Semi-Metallic gasket types)
- Gioăng mặt bích kim loại (Metallic gasket types)
Dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về từng loại
- Gioăng mặt bích phi kim loại (Non-metallic gasket types)
Gioăng mặt bích (flange gasket) hay còn gọi là ron mặt bích, vòng đệm mặt bích, gioăng cao su…là miếng đệm nằm giữa 2 mặt bích có chức năng làm kín cho hệ thống đường ống.
Gioăng mặt bích phi kim loại được chia làm nhiều loại tùy theo chức năng, kích thước, vật liệu khác nhau, chúng ta có thể phân loại một số như sau:
- Phân loại gioăng mặt bích theo vật liệu:
Tùy theo đặc tính của lưu chất, nhiệt độ, áp suất.. trong hệ thống đường ống có thể có gioăng mặt bích cao su NBR, gioăng mặt bích cao su EPDM, gioăng mặt bích cao su Silicone, gioăng mặt bích cao su FKM, gioăng mặt bích PTFE, gioăng mặt bích Amiang (Asbetos gasket), gioăng mặt bích không amiang (Non Asbetos gasket)…
- Phân loại theo kích thước mặt bích.
Mặt bích có nhiều loại theo các kích thước tiêu chuẩn như mặt bích kích thước tiêu chuẩn DIN, mặt bích kích thước tiêu chuẩn JIS, mặt bích kích thước tiêu chuẩn ANSI, mặt bích kích thước tiêu chuẩn BS …với mỗi loại kích thước mặt bích sẽ chọn loại gioăng mặt bích kích thước tương ứng.
Gioăng mặt bích phân loại theo kích thước có 2 loại là: Loại có lỗ bulong đi qua (Full face gasket) và loại không có lỗ bulong đi qua (Ring Face gasket).
Để biết thêm về kích thước gioăng mặt bích theo các tiêu chuẩn mặt bích, các bạn tham khảo thêm tại:
- Gioăng mặt bích ANSI
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.21 CLASS 150: http://sealtech.vn/asme-b16-21-class-150-b2470843.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.21 CLASS 300: http://sealtech.vn/asme-b16-21-class-300-b2470844.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.21 CLASS 600: http://sealtech.vn/asme-b16-47-a-class-600-b2470848.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.47 A CLASS 150: http://sealtech.vn/asme-b16-47-a-class-150-b2470846.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.47 A CLASS 300: http://sealtech.vn/asme-b16-47-a-class-300-b2470847.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn ANSI ASME B16.47 A CLASS 600: http://sealtech.vn/asme-b16-47-a-class-600-b2470848.html
- Gioăng mặt bích JIS
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn JIS 2K/5K: http://sealtech.vn/nominal-pressure-2k-5k-b2477460.html
Gioăng mặt bích tiểu chuẩn JIS 10K/16K: http://sealtech.vn/nominal-pressure-10k-16k-b2477461.html
- Gioăng mặt bích DIN
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10: http://sealtech.vn/pn10-b2470852.html
Gioăng mặt bích tiểu chuẩn DIN PN16: http://sealtech.vn/pn16-b2470853.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn DIN PN25: http://sealtech.vn/pn25-b2470854.html
Gioăng mặt bích tiểu chuẩn DIN PN40: http://sealtech.vn/pn40-b2470855.html
- Gioăng mặt bích BS10
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE A: http://sealtech.vn/bs10-table-a-b2470856.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE D: http://sealtech.vn/bs10-table-d-b2470857.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE E: http://sealtech.vn/bs10-table-e-b2470858.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE F: http://sealtech.vn/bs10-table-f-b2470859.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE H: http://sealtech.vn/bs10-table-h-b2470860.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE J: http://sealtech.vn/bs10-table-j-b2470861.html
Gioăng mặt bích tiêu chuẩn BS10 TABLE K: http://sealtech.vn/bs10-table-k-b2470862.html
- Gioăng mặt bích bán kim loại (Semi-Metallic gasket types)
Gioăng đệm bán kim loại là vật liệu tổng hợp của kim loại và phi kim loại. Kim loại mang lại sức mạnh, độ bền, khả năng chịu áp lực, khả năng phục hồi, duy trì hình dạng gioăng, vật liệu phi kim loại mang lại khả năng làm kín và tương thích với bề mặt mặt bích. Gioăng đệm bán kim loại thường được sử dụng là: spiral wound gasket, camprofile, metal-reinforced graphite gaskets.
Gioăng mặt bích bán kim loại (Semi-Metallic gasket types) được thiết kế phù hợp với hầu hết các điều kiện hoạt động ở nhiệt độ và áp lực cao và các loại bề mặt mặt bích như: raised face, male-and-female face, and tongue-and-groove face.
Kích thước gioăng mặt bích bán kim loại (Semi-Metallic gasket types) cũng được chia loại theo tiêu chuẩn kích thước mặt bích như ANSI, JIS, DIN, BS…như với gioăng mặt bích phi kim loại.
- Gioăng mặt bích kim loại (Metallic gasket types)
Gioăng mặt bích kim loại (Metallic gasket types) được chế tạo từ kim loại hoặc hợp kim với hình dạng và kích thước mong muốn. Gioăng đệm kim loại thường được sử dụng là: ring type joint gasket (RTJ), là một sự lựa chọn đặc biệt, phù hợp, đảm bảo làm kín đáng tin cậy.
Ring type joint gasket làm từ vật liệu kim loại mềm (soft lron) thép Inox (SS304, SS316L…), đặt trong rãnh có sẵn giữa 2 bề mặt mặt bích, bằng cách sử dụng áp lực thông qua lực siết bu lông, vật liệu kim loại mềm hơn sẽ biến dạng và điền đầy những khoảng hở giữa bề mặt mặt bích, tạo ra gioăng mặt bích làm kín chặt chẽ và hiệu quả.